Bệnh Bệnh loét vi khuẩn trên cây Cam
Bệnh phát triển mạnh trong mùa mưa, ẩm độ cao. Tốc độ lây lan khá nhanh qua nước mưa, nước tưới. Vườn trồng dầy không thông thoáng, lây qua cây giống nguồn nước và các sản phẩm của cây bị bệnh
Vi khuẩn có thể lưu tồn lâu trong đất, xác bã thực vật, trong các vết bệnh trên lá, cành đến 6 tháng.
Thường xuất hiện trên
Cam, Bưởi
Triệu chứng
Đây là một loại bệnh cũng khá phổ biến và nghiêm trọng cho cây có múi ở mọi giai đoạn. Bệnh thường xuất hiện trên lá làm rụng lá. Đôi khi bệnh xuất hiện trên thân non làm khô cành và chết ngọn.
Trên lá: Vết bệnh mới xuất hiện như vết kim châm, sau lớn dần đường kính vết bệnh: 2 - 10 mm tùy theo giống. Chung quanh vết bệnh có viền màu vàng sáng (phân biệt với ghẻ). Phần rìa vết bệnh có sủng nước khi nhìn qua ánh sáng.
Trên quả và cành: Vết bệnh lúc đầu nhỏ hơi úng nước màu xanh đậm, sau đó vết bệnh lớn dần có màu vàng nhạt đến màu nâu nhạt, vỏ quả hoặc vỏ cành. Kích thước 1 - 5 mm, vết bệnh có hình tròn, bề mặt vết bệnh sần sùi, nhìn kỹ ở giữ vết bệnh vết có vết lõm xuống nhiều vết liên kết với nhau tạo thành mảng lớn và bất dạng. Trong điều kiện ẩm độ cao quả bị bệnh nứt chảy nhựa, cuối cùng quả vàng và rụng đi.
Các bệnh khác trên cây Cam:
- Bệnh bồ hóng
- Bệnh ghẻ nhám/sẹo
- Bệnh khô đầu cành
- Bệnh lở cổ rễ
- Bệnh Melanose/tàn nhang
- Bệnh nấm hồng/mốc hồng
- Bệnh thán thư
- Bệnh thối mốc xanh
- Bệnh Tristeza/virus tàn lụi
- Bệnh vàng lá gân xanh Greening
- Bệnh vàng lá thối rễ
- Bệnh vảy vỏ
- Bệnh xì mủ/chảy nhựa/nứt thân chảy nhựa/chảy gôm
- Bệnh đốm nâu/đốm dầu
- Bệnh đốm đen
- Bọ phấn trắng
- Bọ trĩ
- Bọ xít xanh
- Bướm phượng vàng
- Câu cấu
- Câu cấu nhỏ
- Giòi đục nụ/đục hoa
- Khô đầu lá-bướu rễ
- Nhện trắng
- Nhện vàng
- Nhện đỏ
- Rầy bướm/bọ nhảy/ rầy nhảy
- Rầy chổng cánh
- Rệp dính/rệp kim/rệp tuyết
- Rệp muội nâu
- Rệp sáp-rệp bông
- Rệp vảy
- Ruồi vàng
- Ruồi đục quả
- Sâu nhớt
- Sâu vẽ bùa
- Sâu đục cành/xén tóc xanh
- Sâu đục gốc/xén tóc hoa/xén tóc sao
- Sâu đục thân/xén tóc nâu
- Sâu đục vỏ trái
- Thiếu Boron
- Thiếu Canxi
- Thiếu Kali
- Thiếu kẽm
- Thiếu Lân
- Thiếu Magie
- Thiếu Sắt
- Thiếu đạm
- Thiếu molypden (Mo)
- Thừa Đạm (N)