Bệnh Bệnh loét vi khuẩn trên cây Bưởi
Bệnh loét do vi khuẩn Xanthomonas axonopodis pv. Citric (tên cũ Xanthomonas campestris pv. citri) gây ra.
Bệnh thường xuất hiện vào đầu mùa mưa, gây hại nặng ở những vườn có ẩm độ cao.
Bệnh lây lan chủ yếu qua gió, mưa, dụng cụ làm vườn,...
Sâu vẽ bùa (Phyllocnistis citrella) thường tấn công trên lá non và tạo nên các vết thương cho vi khuẩn xâm nhập và tấn công.
Thường xuất hiện trên
Cam, Bưởi
Triệu chứng
Trên lá, ban đầu có những đốm bệnh màu vàng sáng, nhỏ như vết kim châm trên lá non, sau đó bệnh phát triển nhanh thành những vết bệnh màu nâu nhạt. Xung quanh vết bệnh có viền màu vàng sáng, các vết bệnh có thể liên kết lại với nhau thành từng mảng lớn, bệnh xuất hiện trên cả 2 mặt lá, lá bệnh không biến đổi hình dạng lá nhưng làm lá dễ rụng.
Trên cành, vết bệnh tạo thành các đám sần sùi như ghẻ lở, màu vàng hoặc nâu. Cành bị nhiều vết bệnh sẽ bị khô và chết.
Trên quả, bệnh tấn công từ lúc quả còn nhỏ đến khi quả lớn. Vết bênh sần sùi, màu nâu vàng, mép ngoài có gờ nổi lên. Bệnh nặng có thể làm cho quả biến dạng, ít nước, khô sớm, dễ rụng.
Các bệnh khác trên cây Bưởi:
- Bệnh bồ hóng
- Bệnh ghẻ nhám/sẹo
- Bệnh khô đầu cành
- Bệnh Melanose/tàn nhang
- Bệnh nấm hồng
- Bệnh thán thư
- Bệnh thối mốc xanh
- Bệnh thối rễ-lở cổ rễ/chết cây con
- Bệnh Tristeza/virus tàn lụi
- Bệnh vàng lá
- Bệnh vàng lá gân xanh Greening
- Bệnh vảy vỏ
- Bệnh xì mủ/chảy nhựa/nứt thân chảy nhựa/chảy gôm
- Bệnh đốm nâu/đốm dầu
- Bệnh đốm đen
- Bọ trĩ
- Bọ xít xanh
- Bướm phượng vàng
- Câu cấu
- Câu cấu nhỏ
- Giòi đục nụ/đục hoa
- Giòi đục đọt
- Khô đầu lá-bướu rễ
- Nhện trắng
- Nhện vàng
- Nhện đỏ
- Rầy bướm/bọ nhảy/ rầy nhảy
- Rầy chổng cánh
- Rệp dính/rệp kim
- Rệp muội nâu
- Rệp phấn trắng/bọ phấn
- Rệp sáp-rệp bông
- Rệp vảy
- Ruồi vàng
- Sâu nhớt
- Sâu vẽ bùa
- Sâu đục cành/xén tóc xanh
- Sâu đục gốc/xén tóc hoa/xén tóc sao
- Sâu đục quả
- Sâu đục thân/xén tóc nâu
- Sâu đục vỏ quả
- Thiếu Boron
- Thiếu Canxi
- Thiếu Kali
- Thiếu kẽm
- Thiếu Lân
- Thiếu Lưu huỳnh
- Thiếu Magie
- Thiếu Mangan
- Thiếu Molypden (Mo)
- Thiếu Sắt
- Thiếu đạm
- Thiếu Đồng
- Thừa Đạm (N)