Bệnh Bọ xít xanh trên cây Bưởi
Những vườn rậm rạp, cành lá um tùm, những quả không bị chiếu nắng, những vườn cây lớn tuổi có nhiều bóng mát (nhất là ở giai đoạn quả còn non)… thường bị gây hại nhiều hơn những vườn khác.
Trưởng thành rất ít hoạt động nhất là những ngày nắng to, nhiệt độ cao (trên 30⁰C).
Thường xuất hiện trên
Đậu tương, Chanh dây, Nho, Cam, Thanh long, Lúa, Bưởi, Lạc
Triệu chứng
Con trưởng thành và ấu trùng dùng vòi để chích hút dịch quả từ khi quả còn rất nhỏ. Chỗ vết chích có một chấm nhỏ và một quầng màu nâu.
Quả non bị bọ chích hút nhiều sẽ bị chai, sượng, vàng rồi thối và rụng. Nếu quả đã lớn mới bị bọ gây hại thì quả bị thối và rụng, nơi vết chích có một quầng màu nâu. Một con có thể chích hút gây hại nhiều quả.
Nếu mật số bọ xít cao, khi vào vườn có thể ngửi thấy cả mùi hôi đặc trưng do chúng tiết ra.
Nhận biết sâu hại
Trưởng thành có hình ngũ giác màu xanh lá cây, bóng và dài khoảng 2 cm, có hai gai nhọn ở phía trước hai bên ngực, hai bên mép bụng có rìa hình răng cưa, kim chích dài đến cuối bụng.
Bọ xít xanh thường hoạt động vào lúc sáng sớm hay chiều mát, khi trời nắng gắt chúng ẩn dưới tán lá.
Con cái đẻ trứng thành từng ổ (khoảng 10 - 15 quả/ổ), trứng hình tròn, khi mới đẻ có màu trắng trong, sau đó chuyển dần sang màu vàng nhạt, khi sắp nở có màu đen ở phần đầu. Sau đẻ khoảng 6 - 7 ngày thì trứng nở.
Ấu trùng (bọ xít non) khi mới nở dài khoảng 2 - 3 mm, cơ thể của ấu trùng có hình bầu dục, màu nâu vàng hoặc xanh lục, trên lưng có nhiều đốm màu đỏ, đen, xung quanh mặt lưng có một hàng chấm đen xếp theo hình bầu dục.
Các bệnh khác trên cây Bưởi:
- Bệnh bồ hóng
- Bệnh ghẻ nhám/sẹo
- Bệnh khô đầu cành
- Bệnh loét vi khuẩn
- Bệnh Melanose/tàn nhang
- Bệnh nấm hồng
- Bệnh thán thư
- Bệnh thối mốc xanh
- Bệnh thối rễ-lở cổ rễ/chết cây con
- Bệnh Tristeza/virus tàn lụi
- Bệnh vàng lá
- Bệnh vàng lá gân xanh Greening
- Bệnh vảy vỏ
- Bệnh xì mủ/chảy nhựa/nứt thân chảy nhựa/chảy gôm
- Bệnh đốm nâu/đốm dầu
- Bệnh đốm đen
- Bọ trĩ
- Bướm phượng vàng
- Câu cấu
- Câu cấu nhỏ
- Giòi đục nụ/đục hoa
- Giòi đục đọt
- Khô đầu lá-bướu rễ
- Nhện trắng
- Nhện vàng
- Nhện đỏ
- Rầy bướm/bọ nhảy/ rầy nhảy
- Rầy chổng cánh
- Rệp dính/rệp kim
- Rệp muội nâu
- Rệp phấn trắng/bọ phấn
- Rệp sáp-rệp bông
- Rệp vảy
- Ruồi vàng
- Sâu nhớt
- Sâu vẽ bùa
- Sâu đục cành/xén tóc xanh
- Sâu đục gốc/xén tóc hoa/xén tóc sao
- Sâu đục quả
- Sâu đục thân/xén tóc nâu
- Sâu đục vỏ quả
- Thiếu Boron
- Thiếu Canxi
- Thiếu Kali
- Thiếu kẽm
- Thiếu Lân
- Thiếu Lưu huỳnh
- Thiếu Magie
- Thiếu Mangan
- Thiếu Molypden (Mo)
- Thiếu Sắt
- Thiếu đạm
- Thiếu Đồng
- Thừa Đạm (N)