Bệnh Ruồi vàng trên cây Bưởi
Vỏ quả nơi ruồi đục vào có màu đen, mềm, ứ nhựa (mủ), tạo điều kiện cho nấm bệnh tấn công làm thối quả và có thể bị rụng hoặc vẫn đeo trên cây.
Giòi nở ra đục ăn trong quả. Một quả có thể bị nhiều đòi phá hại. Quả bị giòi đục thường bị bội nhiễm các loại vi sinh vật nên thối rất nhanh.
Ruồi đục quả phá hại từ khi quả già đến chín. Có khả năng làm thất thoát trên 50% năng suất.
Mùa mưa là giai đoạn ruồi sinh sản mạnh và gây hại nặng cho nhà vườn.
Thường xuất hiện trên
Dưa chuột, Chuối, Xoài, Đu đủ, Khổ qua (Mướp đắng), Cam, Thanh long, Chanh dây, Chôm chôm, Mít, Vú sữa, Bưởi, Cà chua, Ớt, Lan đai châu, Mận
Triệu chứng
Ruồi cái dùng ống đẻ trứng chọc sâu vào vỏ quả rồi đẻ một chùm 5 - 10 trứng (thường đẻ trứng lên quả phần tiếp giáp giữa vỏ và thịt quả). Giòi nở ra đục ăn trong quả (ăn thịt quả).
Nhận biết sâu hại
Ruồi trưởng thành hình dạng giống nhưng nhỏ hơn ruồi nhà. Ruồi có cơ thể dài từ 6 - 9 mm, sải cánh rộng khoảng 13 mm. Đầu màu vàng.
Ruồi cái dùng ống đẻ trứng chọc sâu vào vỏ quả rồi đẻ một chùm 5 - 10 trứng. Trứng ruồi có hình hạt gạo, dài khoảng 1 mm; lúc mới đẻ màu trắng sữa, khi sắp nở chuyển sang màu vàng nhạt. Thời gian ủ trứng từ 2 - 4 ngày
Giòi mới nở dài khoảng 1,5 mm, lớn đủ sức dài từ 6 - 8 mm, màu vàng nhạt.
Giòi non nở ra đục ăn phần thịt quả, tuổi càng lớn giòi càng đục sâu vào phía trong quả làm quả bị thúi và hư.
Khi lớn đủ sức, giòi sẽ di chuyển xuống đất làm nhộng.
Giòi làm nhộng dưới đất sâu khoảng 3 - 7 cm.
Vòng đời 20 - 30 ngày, trong đó thời gian sâu non 10 - 15 ngày.
Các bệnh khác trên cây Bưởi:
- Bệnh bồ hóng
- Bệnh ghẻ nhám/sẹo
- Bệnh khô đầu cành
- Bệnh loét vi khuẩn
- Bệnh Melanose/tàn nhang
- Bệnh nấm hồng
- Bệnh thán thư
- Bệnh thối mốc xanh
- Bệnh thối rễ-lở cổ rễ/chết cây con
- Bệnh Tristeza/virus tàn lụi
- Bệnh vàng lá
- Bệnh vàng lá gân xanh Greening
- Bệnh vảy vỏ
- Bệnh xì mủ/chảy nhựa/nứt thân chảy nhựa/chảy gôm
- Bệnh đốm nâu/đốm dầu
- Bệnh đốm đen
- Bọ trĩ
- Bọ xít xanh
- Bướm phượng vàng
- Câu cấu
- Câu cấu nhỏ
- Giòi đục nụ/đục hoa
- Giòi đục đọt
- Khô đầu lá-bướu rễ
- Nhện trắng
- Nhện vàng
- Nhện đỏ
- Rầy bướm/bọ nhảy/ rầy nhảy
- Rầy chổng cánh
- Rệp dính/rệp kim
- Rệp muội nâu
- Rệp phấn trắng/bọ phấn
- Rệp sáp-rệp bông
- Rệp vảy
- Sâu nhớt
- Sâu vẽ bùa
- Sâu đục cành/xén tóc xanh
- Sâu đục gốc/xén tóc hoa/xén tóc sao
- Sâu đục quả
- Sâu đục thân/xén tóc nâu
- Sâu đục vỏ quả
- Thiếu Boron
- Thiếu Canxi
- Thiếu Kali
- Thiếu kẽm
- Thiếu Lân
- Thiếu Lưu huỳnh
- Thiếu Magie
- Thiếu Mangan
- Thiếu Molypden (Mo)
- Thiếu Sắt
- Thiếu đạm
- Thiếu Đồng
- Thừa Đạm (N)